Be Ready

Phương trình Cl2 + FeBr2 → FeBr3 + FeCl3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + FeBr2 → FeBr3 + FeCl3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + FeBr2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + FeBr2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + FeBr2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về FeBr2 (Sắt dibromua)

  • Nguyên tử khối: 215.6530
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
FeBr2-Sat+dibromua-884

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về FeBr3 (Sắt(III) tribromua)

  • Nguyên tử khối: 295.5570
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
FeBr3-Sat(III)+tribromua-885

Thông tin về FeCl3 (Sắt triclorua)

  • Nguyên tử khối: 162.2040
  • Màu sắc: lục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường
  • Trạng thái: Chất rắn
FeCl3-Sat+triclorua-893

Sắt(III) clorua được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh, y học,.....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế FeBr2

Br2
+
Fe
FeBr2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

FeS
+ 2
HBr
H2S
+
FeBr2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe
+ 2
HBr
H2
+
FeBr2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế FeBr2