Be Ready

Phương trình Cl2 + In → InCl3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + In → InCl3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + In

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 120-150
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + In

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + In

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về In (Indi)

  • Nguyên tử khối: 114.8180
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về InCl3 (Indi triclorua)

  • Nguyên tử khối: 221.1770
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
InCl3-Indi+triclorua-1082

Indi (III) clorua là một muối không màu được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ như một axit Lewis. Nó cũng là dẫn xuất hòa tan sẵn có nhất của indi. Là một kim loại tương đối nhiễm điện, indi phản ứng nhanh với clo để tạo ra triclorua. Indi (III) clorua rất dễ hòa tan. Giống như AlCl3 và TlCl3, InCl3 k...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế In

3
H2
+
In2O3
3
H2O
+ 2
In

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
C
+
In2O3
3
CO
+ 2
In

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 900

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
H2O
+ 2
In2(SO4)3
6
H2SO4
+ 3
O2
+ 4
In

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế In