Be Ready

Phương trình Cl2 + P4 → PCl5

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + P4 → PCl5

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + P4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: nhiệt độ
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + P4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + P4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về P4 (Tetraphospho)

  • Nguyên tử khối: 123.8950480 ± 0.0000080
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
P4-Tetraphospho-1513

Phốt pho trắng (WP) là chất hóa học có khả năng gây cháy được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực quân sự, chủ yếu nó được nhồi vào các loại bom cháy, bom khói với mục đích tạo ra các màn khói hoặc gây ra sự sát thương, tiêu diệt sinh lực của đối phương. Phốt pho trắng cũng được coi là loại vũ khí hóa h...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về PCl5 (Photpho pentaclorua)

  • Nguyên tử khối: 208.2388
  • Màu sắc: tinh thể không màu/màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
PCl5-Photpho+pentaclorua-1263

Photpho pentachloride là hợp chất hóa học có công thức PCl5. Đây là một trong những clorua phosphorus quan trọng nhất, khác là PCl3 và POCl3. PCl5 tìm thấy sử dụng như một chất khử clorua. Nó là chất rắn không màu, nhạy cảm với nước và nhạy cảm với độ ẩm mặc dù các mẫu thương mại có thể có màu vàng ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế P4

10
C
+
P4O10
10
CO
+
P4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

electric oven

10
C
+ 2
Ca3(PO4)2
+ 6
SiO2
10
CO
+ 6
CaSiO3
+
P4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế P4