Be Ready

Phương trình Cl2 + PCl3 → PCl5

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + PCl3 → PCl5

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + PCl3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng
  • Áp suất: áp suất
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + PCl3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + PCl3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về PCl3 (Photpho (III) clorua)

  • Nguyên tử khối: 137.3328
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
PCl3-Photpho+(III)+clorua-235

Photpho triclorua là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố là phốt pho và clo, với công thức hóa học được quy định là PCl3. Hợp chất này có hình dạng kim tự tháp hình tam giác. Đây cũng là hợp chất quan trọng nhất trong ba photpho clorua. PCl3 là một hóa chất công nghiệp quan tr...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về PCl5 (Photpho pentaclorua)

  • Nguyên tử khối: 208.2388
  • Màu sắc: tinh thể không màu/màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
PCl5-Photpho+pentaclorua-1263

Photpho pentachloride là hợp chất hóa học có công thức PCl5. Đây là một trong những clorua phosphorus quan trọng nhất, khác là PCl3 và POCl3. PCl5 tìm thấy sử dụng như một chất khử clorua. Nó là chất rắn không màu, nhạy cảm với nước và nhạy cảm với độ ẩm mặc dù các mẫu thương mại có thể có màu vàng ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế PCl3

3
Cl2
+ 2
P
2
PCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
HCl
+
P4O6
2
PCl3
+ 2
H3PO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

PCl5
Cl2
+
PCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế PCl3