Be Ready

Phương trình Cl2 + RbH → HCl + RbCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + RbH → HCl + RbCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + RbH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 400
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + RbH

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + RbH

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về RbH (Rubidi hidrua)

  • Nguyên tử khối: 86.47574 ± 0.00037
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
RbH-Rubidi+hidrua-2206

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về RbCl (Rubiđi clorua)

  • Nguyên tử khối: 120.9208
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
RbCl-Rubidi+clorua-1515

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế RbH

H2
+
Rb2O
RbOH
+
RbH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2
+ 2
Rb
2
RbH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300 - 350

Áp suất

pressure condition

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế RbH