Be Ready

Phương trình Cl2 + Si → SiCl4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + Si → SiCl4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + Si

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 340- 420
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + Si

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + Si

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về Si (silic)

  • Nguyên tử khối: 28.08550 ± 0.00030
  • Màu sắc: Ánh kim xám sẫm ánh xanh
  • Trạng thái: Chất rắn
Si-silic-174

Silic là nguyên tố rất có ích, là cực kỳ cần thiết trong nhiều ngành công nghiệp. Điôxít silic trong dạng cát và đất sét là thành phần quan trọng trong chế tạo bê tông và gạch cũng như trong sản xuất xi măng Portland. Silic là nguyên tố rất quan trọng cho thực vật và động vật. Silica dạng nhị nguyên...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về SiCl4 (Silic tetraclorua)

  • Nguyên tử khối: 169.8975
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
SiCl4-Silic+tetraclorua-1353

Silic clorua được sử dụng làm chất trung gian trong sản xuất polysilicon, một dạng silic siêu tinh khiết , vì có độ sôi để lọc bằng cách chưng cất từng phần. Được khử thành triclosilan (HSiCl3) bằng khí hiđro trong một lò phản ứng hiđro hóa. Những polysilicon được sản xuất từ silic clorua được sử...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế Si

2
Mg
+
SiO2
Si
+ 2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Zn
+
SiCl4
Si
+ 2
ZnCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

950

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

SiH4
2
H2
+
Si

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Si