Be Ready

Phương trình Cl2O7 → Cl2 + O2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2O7 → Cl2 + O2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2O7

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2O7

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2O7

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2O7 (Diclo heptoxit)

  • Nguyên tử khối: 182.9018
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Cl2O7-Diclo+heptoxit-505

Diclo heptoxit là chất lỏng không màu, thủy phân sẽ tạo thành axit pecloric Diclo heptoxit được sản xuất bằng cách chưng cất axit pecloric với sự có mặt của chất khử nước là photpho pentoxit: 2 HClO4 + P4O10 → Cl2O7 + H2P4O11 Ngoài ra, điclo heptoxit còn được điều chế bằng cách nhiệt phân axit ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2O7

2
HClO4
H2O
+
Cl2O7

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

P2O5

P2O5
+ 6
HClO4
3
Cl2O7
+ 2
H3PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
HClO3
3
H2O
+ 4
ClO2
+
Cl2O7

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

40 - 60

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2O7