Be Ready

Phương trình Cu + H2S2O7 → H2SO4 + SO2 + CuSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cu + H2S2O7 → H2SO4 + SO2 + CuSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cu + H2S2O7

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 200
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cu + H2S2O7

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cu + H2S2O7

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cu (đồng)

  • Nguyên tử khối: 63.5460
  • Màu sắc: Ánh kim đỏ cam
  • Trạng thái: Chất rắn

Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm: Dây điện. Que hàn đồng. Tay nắm và các đồ vật khác trong xây dựng nhà cửa. Đúc tượng: Ví dụ tượng Nữ thần Tự Do, chứa 81,3 tấn (179.200 pound) đồng...

Thông tin về H2S2O7 (Axit disunfuric)

  • Nguyên tử khối: 178.1417
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H2S2O7-Axit+disunfuric-1028

Axit disulfuric hoặc axit pyrosulfuric, còn được đặt tên là oleum, là một oxyacid của lưu huỳnh. Axit disulfuric có công thức phân tử là H2S2O7 trong đó nguyên tử S ở trạng thái oxi hóa +5. Nó là thành phần chính của axit sunfuric bốc khói (còn được gọi là “oleum”) được mô tả bằng công thức ySO3 · H...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Nguyên tử khối: 64.0638
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SO2-luu+huynh+dioxit-177

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...

Thông tin về CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

  • Nguyên tử khối: 159.6086
  • Màu sắc: bột trắng (khan)
  • Trạng thái: Chất rắn
CuSO4-dong(II)+sunfat-612

Một lượng lớn đồng(II) sunfat pentahydrat được sản xuất ra để sử dụng trong nông nghiệp với vai trò là kháng nấm bệnh. Vì vậy, nó là thành phần quan trọng trong thuốc diệt cỏ, diệt nấm và trừ sâu. Đồng thời, nó giúp bổ sung vi lượng Cu khi cây bị thiếu. Nó có ảnh hưởng đến quá trình sinh lý, sinh hó...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cu

2
Al
+ 3
Cu(NO3)2
3
Cu
+ 2
Al(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
CuCl2
2
AlCl3
+ 3
Cu

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
CuO
Al2O3
+ 3
Cu

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cu

Các phương trình điều chế H2S2O7

H2SO4
+
SO3
H2S2O7

Chất xúc tác

mixture of H2S3O10, H2S4O13

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2S2O7