Be Ready

Phương trình Cu + H2SO4 + Fe(NO3)3 → Fe2(SO4)3 + H2O + NO + CuSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cu + H2SO4 + Fe(NO3)3 → Fe2(SO4)3 + H2O + NO + CuSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cu + H2SO4 + Fe(NO3)3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cu + H2SO4 + Fe(NO3)3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cu + H2SO4 + Fe(NO3)3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cu (đồng)

  • Nguyên tử khối: 63.5460
  • Màu sắc: Ánh kim đỏ cam
  • Trạng thái: Chất rắn

Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm: Dây điện. Que hàn đồng. Tay nắm và các đồ vật khác trong xây dựng nhà cửa. Đúc tượng: Ví dụ tượng Nữ thần Tự Do, chứa 81,3 tấn (179.200 pound) đồng...

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 241.8597
  • Màu sắc: màu tím
  • Trạng thái: chất rắn tinh thể
Fe(NO3)3-Sat(III)+nitrat-231

Trong phòng thí nghiệm Sắt(III) nitrat là chất xúc tác ưa thích cho phản ứng tổng hợp natri amit từ dung dịch natri hòa tan trong amoniac: 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2↑ Một số đất sét có chứa sắt(III) nitrat cho thấy là chất oxy hóa hữu ích trong tổng hợp hữu cơ. Ví dụ sắt(III) nitrat có trong Mont...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

  • Nguyên tử khối: 399.8778
  • Màu sắc: xám nhạt
  • Trạng thái: tinh thể
Fe2(SO4)3-sat+(III)+sulfat-82

sắt (III) sulfat có các ứng dụng sau: - Chất xúc tác thuận tiện, hiệu quả cho việc điều chế este thơm từ các axit và rượu tương ứng. - Nó được sử dụng trong nhuộm như một chất gắn màu , và như một chất keo tụ cho chất thải công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong các sắc tố, và trong bồn tắm ngâm...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NO (nitơ oxit)

  • Nguyên tử khối: 30.00610 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu xanh
  • Trạng thái: khí
NO-nito+oxit-161

Hỗn hợp Nitric oxit với oxy được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở bệnh nhân sơ sinh[1][Cần cập nhật][2] Và các bệnh hô hấp có liên quan đến dị tật bẩm sinh. Đây thường là giải pháp cuối cùng trước khi sử dụng oxy hóa màng ngo...

Thông tin về CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

  • Nguyên tử khối: 159.6086
  • Màu sắc: bột trắng (khan)
  • Trạng thái: Chất rắn
CuSO4-dong(II)+sunfat-612

Một lượng lớn đồng(II) sunfat pentahydrat được sản xuất ra để sử dụng trong nông nghiệp với vai trò là kháng nấm bệnh. Vì vậy, nó là thành phần quan trọng trong thuốc diệt cỏ, diệt nấm và trừ sâu. Đồng thời, nó giúp bổ sung vi lượng Cu khi cây bị thiếu. Nó có ảnh hưởng đến quá trình sinh lý, sinh hó...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cu

2
Al
+ 3
Cu(NO3)2
3
Cu
+ 2
Al(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
CuCl2
2
AlCl3
+ 3
Cu

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
CuO
Al2O3
+ 3
Cu

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cu

Các phương trình điều chế H2SO4

(NH4)2SO4
H2SO4
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Cl2
+ 4
H2O
+
H2S
H2SO4
+ 8
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 4
H2O
+
S
H2SO4
+ 6
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SO4

Các phương trình điều chế Fe(NO3)3

3
AgNO3
+
Fe
3
Ag
+
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AgNO3
+
Fe(NO3)2
Ag
+
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
AgNO3
+
FeCl3
3
AgCl
+
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe(NO3)3