Be Ready

Phương trình Cu2O → CuO + O2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cu2O → CuO + O2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cu2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 1800
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cu2O

Quá trình: đun nóng quặng cuprit Cu2O ở 1880OC.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cu2O

Hiện tượng: Hiện tượng kết tủa màu đen CuO.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cu2O (Đồng(I) oxit)

  • Nguyên tử khối: 143.0914
  • Màu sắc: Màu đỏ nâu - rắn
  • Trạng thái: Chất rắn
Cu2O-dong(I)+oxit-214

Trong Vật liệu gốm Đồng(I) oxit được dùng làm chất tạo màu sắc cho men gốm. Muốn có màu đỏ sáng, chúng ta chỉ cần dùng một lượng rất nhỏ đồng(I) oxit (0.5%). Nếu hàm lượng đồng cao hơn, có thể dẫn đến xuất hiện các hạt đồng kim loại li ti trong men chảy tạo thành màu đỏ máu bò. Nếu có bo trong m...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CuO (Đồng (II) oxit)

  • Nguyên tử khối: 79.5454
  • Màu sắc: bột màu đen
  • Trạng thái: chất rắn dạng bột
CuO-dong+(II)+oxit-75

Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color). Các loại chì oxit hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxit kiềm thổ hay bo hà...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cu2O

4
CuO
O2
+ 2
Cu2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1026 - 1100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Cu(OH)2
+
NaOH
+
RCH2OH
3
H2O
+
Cu2O
+
RCOONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CH3CHO
+
Cu(OH)2
CH3COOH
+ 2
H2O
+
Cu2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cu2O