Be Ready

Phương trình CuO + C6H5COOH → Cu + H2O + CO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CuO + C6H5COOH → Cu + H2O + CO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CuO + C6H5COOH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CuO + C6H5COOH

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CuO + C6H5COOH

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CuO (Đồng (II) oxit)

  • Nguyên tử khối: 79.5454
  • Màu sắc: bột màu đen
  • Trạng thái: chất rắn dạng bột
CuO-dong+(II)+oxit-75

Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color). Các loại chì oxit hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxit kiềm thổ hay bo hà...

Thông tin về C6H5COOH (Axit benzoic)

  • Nguyên tử khối: 122.1213
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất tinh thể rắn
C6H5COOH-Axit+benzoic-395

Axit benzoic là một thành phần của thuốc mỡ Whitfield, được dùng để điều trị các bệnh về da như nấm da, giun đũa và chân của vận động viên. Axit benzoic là thành phần chính của kẹo cao su benzoin, và cũng là thành phần chính trong cả hai loại thuốc benzoin và Friar's balsam. Các sản phẩm như vậy có ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Cu (đồng)

  • Nguyên tử khối: 63.5460
  • Màu sắc: Ánh kim đỏ cam
  • Trạng thái: Chất rắn

Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm: Dây điện. Que hàn đồng. Tay nắm và các đồ vật khác trong xây dựng nhà cửa. Đúc tượng: Ví dụ tượng Nữ thần Tự Do, chứa 81,3 tấn (179.200 pound) đồng...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CuO

2
Cu
+
O2
2
CuO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Cu(NO3)2
2
CuO
+ 4
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 170

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu(OH)2
CuO
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

40 - 80

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CuO

Các phương trình điều chế C6H5COOH

3
H2SO4
+ 2
KMnO4
+
C6H5CHCH2
4
H2O
+ 2
MnSO4
+
K2SO4
+
CO2
+
C6H5COOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
O2
+ 2
C6H5CH3
2
H2O
+ 2
C6H5COOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Cobalt

9
H2SO4
+ 6
KMnO4
+ 5
C6H5CH3
14
H2O
+ 6
MnSO4
+ 3
K2SO4
+ 5
C6H5COOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C6H5COOH