Be Ready

Phương trình F2 + H2O → H2O2 + F2O + HF

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình F2 + H2O → H2O2 + F2O + HF

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng F2 + H2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng F2 + H2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng F2 + H2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về F2 (flo)

  • Nguyên tử khối: 37.9968064 ± 0.0000010
  • Màu sắc: vàng lục nhạt
  • Trạng thái: khí
F2-flo-77

Flo được sử dụng trong sản xuất các chất dẻo ma sát thấp như Teflon, và trong các halon như Freon. Các ứng dụng khác là: Axít flohiđric (công thức hóa học HF) được sử dụng để khắc kính. Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. Cùng với các hợp chất củ...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O2 (oxi già)

  • Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
H2O2-oxi+gia-93

Trong gia đình Khi ở nồng độ thấp (dưới 5%) nó được sử dụng phổ biến để tẩy rửa tóc hay vết thương trên người ở một mức độ nhất định.Với nồng độ cao hơn nó có thể làm cháy da khi tiếp xúc.Ở nồng độ rất thấp (3%), nó được sử dụng trong y học để rửa vết thương và loại bỏ các mô chết. Cục Quản lý Thực...

Thông tin về F2O (Flo monoxit)

  • Nguyên tử khối: 53.99621 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
F2O-Flo+monoxit-769

Thông tin về HF (Axit Hidrofloric)

  • Nguyên tử khối: 20.006343 ± 0.000070
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HF-Axit+Hidrofloric-1612

hợp chất khan hydro florua phổ biến hơn trong công nghiệp so với dung dịch nước, axit hydrofluoric. Công dụng chính của nó, trên cơ sở trọng tải, là tiền chất của các hợp chất organofluorine và tiền chất của cryolite để điện phân nhôm. Tiền chất của các hợp chất organofluorine HF phản ứng với chlo...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế F2

KF
F2
+
K

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HF
F2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

KF

2
ClF3
Cl2
+ 3
F2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế F2

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O