Be Ready

Phương trình F2 + HgCl2 → Cl2 + HgF2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình F2 + HgCl2 → Cl2 + HgF2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng F2 + HgCl2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 400-450
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng F2 + HgCl2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng F2 + HgCl2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về F2 (flo)

  • Nguyên tử khối: 37.9968064 ± 0.0000010
  • Màu sắc: vàng lục nhạt
  • Trạng thái: khí
F2-flo-77

Flo được sử dụng trong sản xuất các chất dẻo ma sát thấp như Teflon, và trong các halon như Freon. Các ứng dụng khác là: Axít flohiđric (công thức hóa học HF) được sử dụng để khắc kính. Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. Cùng với các hợp chất củ...

Thông tin về HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 271.4960
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
HgCl2-Thuy+ngan(II)+clorua-1053

Thủy ngân clorua là hợp chất rắn kết tinh màu trắng không mùi, hòa tan được trong nước và có độc tính cao. Dễ bay hơi ở nhiệt độ thường. Có thể thăng hoa. Thủy ngân clorua (HgCl2) là một hợp chất có độc tính cao, nó ăn mòn màng nhầy và được sử dụng như một chất khử trùng. Thủy ngân clorua đã được sử...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về HgF2 (Thủy ngân florua)

  • Nguyên tử khối: 238.5868
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế F2

KF
F2
+
K

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HF
F2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

KF

2
ClF3
Cl2
+ 3
F2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế F2

Các phương trình điều chế HgCl2

2
HCl
+
HgO
H2O
+
HgCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Cl2
+
HgO
HgCl2
+
Cl2O

Chất xúc tác

liquidedCCl4

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+
Hg
HgCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70 - 120

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HgCl2