Be Ready

Phương trình F2 + I2O5 → O2 + IO2F

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình F2 + I2O5 → O2 + IO2F

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng F2 + I2O5

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 110
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng F2 + I2O5

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng F2 + I2O5

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về F2 (flo)

  • Nguyên tử khối: 37.9968064 ± 0.0000010
  • Màu sắc: vàng lục nhạt
  • Trạng thái: khí
F2-flo-77

Flo được sử dụng trong sản xuất các chất dẻo ma sát thấp như Teflon, và trong các halon như Freon. Các ứng dụng khác là: Axít flohiđric (công thức hóa học HF) được sử dụng để khắc kính. Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. Cùng với các hợp chất củ...

Thông tin về I2O5 (Diiot pentoxit)

  • Nguyên tử khối: 333.8059
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
I2O5-Diiot+pentoxit-2081

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về IO2F (Dioxodifluoroiodate)

  • Nguyên tử khối: 177.90167 ± 0.00063
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế F2

KF
F2
+
K

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HF
F2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

KF

2
ClF3
Cl2
+ 3
F2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế F2

Các phương trình điều chế I2O5

7
I2
+ 5
Cl2O7
5
Cl2
+ 7
I2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
SiO2
+ 4
IF5
5
SiF4
+ 2
I2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150 - 175

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HIO3
H2O
+
I2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

240 - 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế I2O5