Be Ready

Phương trình F2 + KCl → Cl2 + KF

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình F2 + KCl → Cl2 + KF

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng F2 + KCl

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng F2 + KCl

Quá trình: Dẫn khí flo vào ống nghiệm có chứa dung dịch KCl, lắc nhẹ

Lưu ý: F2 có tính oxi hoá rất mạnh nên nó oxi hoá nước trong dung dịch KCl. Do đó F2 không đẩy clo ra khỏi muối clorua

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng F2 + KCl

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về F2 (flo)

  • Nguyên tử khối: 37.9968064 ± 0.0000010
  • Màu sắc: vàng lục nhạt
  • Trạng thái: khí
F2-flo-77

Flo được sử dụng trong sản xuất các chất dẻo ma sát thấp như Teflon, và trong các halon như Freon. Các ứng dụng khác là: Axít flohiđric (công thức hóa học HF) được sử dụng để khắc kính. Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. Cùng với các hợp chất củ...

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về KF (Potassium fluoride)

  • Nguyên tử khối: 58.09670 ± 0.00010
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KF-Potassium+fluoride-1386

Kali florua là hợp chất hóa học có công thức KF. Sau hydro florua, KF là nguồn sơ cấp cung cấp ion florua cho các ứng dụng trong sản xuất và hóa học. Đó là một muối kiềm halogenua và tồn tại trong tự nhiên ở khoáng vật carobbiite hiếm. Dung dịch KF được dùng để khắc thủy tinh do sự hình thành floros...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế F2

KF
F2
+
K

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HF
F2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

KF

2
ClF3
Cl2
+ 3
F2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế F2

Các phương trình điều chế KCl

AlCl3
+ 3
K
Al
+ 3
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BaCl2
+
K2SO4
2
KCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
K3PO4
+ 3
CaCl2
Ca3(PO4)2
+ 6
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KCl