Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng F2 + P
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng F2 + P
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng F2 + P
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về F2 (flo)
- Nguyên tử khối: 37.9968064 ± 0.0000010
- Màu sắc: vàng lục nhạt
- Trạng thái: khí
Flo được sử dụng trong sản xuất các chất dẻo ma sát thấp như Teflon, và trong các halon như Freon. Các ứng dụng khác là: Axít flohiđric (công thức hóa học HF) được sử dụng để khắc kính. Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. Cùng với các hợp chất củ...
Thông tin về P (photpho)
- Nguyên tử khối: 30.9737620 ± 0.0000020
- Màu sắc: Không màu, trắng sáp, đỏ tươi hơi vàng, đỏ, tím, đen
- Trạng thái: chất rắn
Axít phốtphoric đậm đặc, có thể chứa tới 70% - 75% P2O5 là rất quan trọng đối với ngành nông nghiệp do nó được dùng để sản xuất phân bón. Nhu cầu toàn cầu về phân bón đã dẫn tới sự tăng trưởng đáng kể trong sản xuất phốtphat (PO43-) trong nửa sau của thế kỷ XX. Các sử dụng khác còn có: Các phốtph...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về PF5 (Phospho pentaflorua)
- Nguyên tử khối: 125.9657780 ± 0.0000045
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật