Be Ready

Phương trình Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + NaNO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + NaNO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe(NO3)2 + Na2S

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Nhiệt độ.
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Fe(NO3)2 + Na2S

Quá trình: cho muối Fe(NO3)2 tác dụng với Na2S

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe(NO3)2 + Na2S

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa đen Sắt sunfua (FeS).

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 179.8548
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Fe(NO3)2-sat+(II)+nitrat-79

Sắt(III) nitrat là chất rắn kết tinh màu tím, hút ẩm, tan tự do trong nước, rượu, axeton; tan ít trong axit nitric đặc nguội. Nó thường được tìm thấy ở dạng tinh thể ngậm 9 nước Fe(NO3)3·9H2O. Hexahydrat Fe(NO3)3.6H2O cũng được biết đến có màu cam. Sắt(III) nitrat không cháy nhưng thúc đẩy nhanh...

Thông tin về Na2S (natri sulfua)

  • Nguyên tử khối: 78.0445
  • Màu sắc: không màu, hút ẩm
  • Trạng thái: chất rắn
Na2S-natri+sulfua-142

Nó được dùng chủ yếu trong công nghiệp giấy và bột giấy trong chu trình Kraft. Nó dùng để xử lý nước như chất loại bỏ tạp chất oxi, trong công nghiệp nhiếp ảnh để ngăn các dung dịch tráng phim khỏi oxi hoá, làm chất tẩy trong công nghiệp in ấn, làm tác nhân khử clo và lưu huỳnh, và trong nghề da để ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về FeS (sắt (II) sulfua)

  • Nguyên tử khối: 87.9100
  • Màu sắc: Màu xám
  • Trạng thái: Chất rắn dạng bột hoặc dạng viên
FeS-sat+(II)+sulfua-89

- Là một sắc tố trong gốm sứ, thuốc nhuộm tóc và hộp đựng thủy tinh - Xử lý khí thải và giảm ô nhiễm kim loại nặng - Để tổng hợp hydro sunfua trong phòng thí nghiệm ...

Thông tin về NaNO3 (Natri Nitrat)

  • Nguyên tử khối: 84.9947
  • Màu sắc: bột trắng hay tinh thể không màu có vị ngọt
  • Trạng thái: chất rắn
NaNO3-Natri+Nitrat-155

Natri nitrat được dùng trong phạm vi rộng như là một loại phân bón và nguyên liệu thô cho quá trình sản xuất thuốc súng vào cuối thế kỷ 19. Nó có thể kết hợp với sắt hiđroxit để tạo nhựa thông. Natri nitrat không nên bị lầm lẫn với hợp chất liên quan, natri nitrit. Nó có thể dùng trong sản xuấ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Fe(NO3)2

2
AgNO3
+
Fe
2
Ag
+
Fe(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
+
FeCl2
2
AgCl
+
Fe(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ba(NO3)2
+
FeSO4
Fe(NO3)2
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe(NO3)2

Các phương trình điều chế Na2S

6
NaOH
+ 3
S
3
H2O
+ 2
Na2S
+
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Na2SO3
4
Na2S
+ 3
Na2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na
+
S
Na2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 130

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2S