Be Ready

Phương trình Fe(OH)2 + Na2O2 → NaOH + FeO(OH)

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Fe(OH)2 + Na2O2 → NaOH + FeO(OH)

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe(OH)2 + Na2O2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Fe(OH)2 + Na2O2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe(OH)2 + Na2O2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 89.8597
  • Màu sắc: màu xám lục
  • Trạng thái: chất rắn
Fe(OH)2-Sat(II)+hidroxit-905

Sắt (II) hydroxit đã được điều tra như là một chất khử độc trong vùng đất ngập nước . Một số vùng đất ngập nước có các ion selenite và selenate độc hại trong đó. Hydroxit sắt (II) làm giảm chúng thành selenium , ít độc hơn nhiều. Nó cũng được sử dụng trong pin niken-sắt .hoặc sắt hydrox.it là một hợ...

Thông tin về Na2O2 (Natri peroxit)

  • Nguyên tử khối: 77.97834 ± 0.00060
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
Na2O2-Natri+peroxit-1120

Natri perôxít được dùng để tẩy bột giấy gỗ trong sản xuất giấy và in ấn. Gần đây nó được dùng chủ yếu trong các hoạt động thí nghiệm chuyên môn, ví dụ như tách kim loại khỏi quặng. Natri perôxít có thể tìm với tên thương mại Solozone[4] and Flocool.[5] TRong các phản ứng điều chế, natri perôxít dùng...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về FeO(OH) (Goethit)

  • Nguyên tử khối: 88.8517
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
FeO(OH)-Goethit-1681

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Fe(OH)2

2
NaOH
+
FeSO4
Na2SO4
+
Fe(OH)2

Chất xúc tác

N2 enviroment

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

FeCl2
+ 2
NaOH
2
NaCl
+
Fe(OH)2

Chất xúc tác

N2 enviroment

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe(NO3)2
+
NaOH
NaNO3
+
Fe(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe(OH)2

Các phương trình điều chế Na2O2

2
Na
+
O2
Na2O2

Chất xúc tác

mixture of Na2O

Nhiệt độ

burning in the air

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
2
Na
+
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
+
O2
2
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 350

Áp suất

pressure condition

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2O2