Be Ready

Phương trình Fe(OH)2 → FeO + H2O

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Fe(OH)2 → FeO + H2O

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 150-200
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Fe(OH)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe(OH)2

Hiện tượng: Xuất hiện chất rắn Sắt II Oxit (FeO) đen

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 89.8597
  • Màu sắc: màu xám lục
  • Trạng thái: chất rắn
Fe(OH)2-Sat(II)+hidroxit-905

Sắt (II) hydroxit đã được điều tra như là một chất khử độc trong vùng đất ngập nước . Một số vùng đất ngập nước có các ion selenite và selenate độc hại trong đó. Hydroxit sắt (II) làm giảm chúng thành selenium , ít độc hơn nhiều. Nó cũng được sử dụng trong pin niken-sắt .hoặc sắt hydrox.it là một hợ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về FeO (sắt (II) oxit )

  • Nguyên tử khối: 71.8444
  • Màu sắc: tinh thể hoặc bột đen
  • Trạng thái: Chất rắn
FeO-sat+(II)+oxit+-88

FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4: Fe2O3 + FeO ---> Fe3O4 Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt: FeO + H2 t°C> Fe + H2O FeO + CO t°C> Fe + CO2 2Al + 3FeO t°C> Al2O3 + Fe FeO được dùng làm chất khử khi tác dụng với các chất...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Fe(OH)2

2
NaOH
+
FeSO4
Na2SO4
+
Fe(OH)2

Chất xúc tác

N2 enviroment

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

FeCl2
+ 2
NaOH
2
NaCl
+
Fe(OH)2

Chất xúc tác

N2 enviroment

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe(NO3)2
+
NaOH
NaNO3
+
Fe(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe(OH)2