Be Ready

Phương trình Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + O2 + SO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + O2 + SO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe2(SO4)3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Nhiệt độ.
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Fe2(SO4)3

Quá trình: nhiệt phân muối III sunfat

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe2(SO4)3

Hiện tượng: Xuất hiện chất rắn màu đen Sắt III oxit (Fe2O3).

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

  • Nguyên tử khối: 399.8778
  • Màu sắc: xám nhạt
  • Trạng thái: tinh thể
Fe2(SO4)3-sat+(III)+sulfat-82

sắt (III) sulfat có các ứng dụng sau: - Chất xúc tác thuận tiện, hiệu quả cho việc điều chế este thơm từ các axit và rượu tương ứng. - Nó được sử dụng trong nhuộm như một chất gắn màu , và như một chất keo tụ cho chất thải công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong các sắc tố, và trong bồn tắm ngâm...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Fe2O3 (sắt (III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 159.6882
  • Màu sắc: màu đỏ nâu; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
Fe2O3-sat+(III)+oxit-83

Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian nung và tùy theo thành phần hoá học của men. Do đó có thể nói nó là một trong những nguyên liệu lý thú nhất. Trong môi trường nung khử, Fe2O3 dễ dàn...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Nguyên tử khối: 64.0638
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SO2-luu+huynh+dioxit-177

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Fe2(SO4)3

3
Ag2SO4
+ 2
FeCl3
6
AgCl
+
Fe2(SO4)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Br2
+ 6
FeSO4
2
Fe2(SO4)3
+ 2
FeBr3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 6
FeSO4
2
Fe2(SO4)3
+ 2
FeCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe2(SO4)3