Be Ready

Phương trình Fe3C + Fe3O4 → CO + Fe

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Fe3C + Fe3O4 → CO + Fe

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Fe3C + Fe3O4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 1000-1100
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Fe3C + Fe3O4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Fe3C + Fe3O4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Fe3C (Cacbua Sắt)

  • Nguyên tử khối: 179.5457
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin về Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 231.5326
  • Màu sắc: bột màu dương đen
  • Trạng thái: chất rắn dạng bột
Fe3O4-Sat(II,III)+oxit-2468

Ôxít sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ (ferrimagnetic). Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CO (cacbon oxit)

  • Nguyên tử khối: 28.0101
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO-cacbon+oxit-68

Cacbon monoxit, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon. Có nhiều nguồn sinh ra cacbon monoxit. Khí thải của động cơ đốt trong tạo ra sau khi đốt các nhiên...

Thông tin về Fe (sắt)

  • Nguyên tử khối: 55.8450
  • Màu sắc: Ánh kim xám nhẹ T
  • Trạng thái: Chất rắn
Fe-sat-78

Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và các đặc tính tốt về chịu lực, độ dẻo, độ cứng làm cho nó trở thành không thể thay thế được, đặc biệt trong các ứng dụng như sản xuất ô tô, thân tàu thủy lớ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Fe3C

C6H6
+ 18
Fe
3
H2
+ 6
Fe3C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

700

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

3
K4[Fe(CN)6]
5
C
+ 3
N2
+ 12
KCN
+
Fe3C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

650

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
K3[Fe(CN)6]
N2
+ 18
KCN
+ 2
Fe3C
+ 8
C2N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

350 - 400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe3C

Các phương trình điều chế Fe3O4

3
Fe
+ 4
H2O
4
H2
+
Fe3O4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 570

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Fe
+ 2
O2
Fe3O4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CO
+ 3
Fe2O3
CO2
+ 2
Fe3O4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe3O4