Be Ready

Phương trình FeCl2 + HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO + FeCl3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình FeCl2 + HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO + FeCl3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng FeCl2 + HCl + NaNO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Nhiệt độ.
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng FeCl2 + HCl + NaNO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng FeCl2 + HCl + NaNO2

Hiện tượng: Màu lục nhạt của dung dịch Sắt II clorua (FeCl2) chuyển dần sang màu vàng nâu của dung dịch Sắt III cloua (FeCl3).

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về FeCl2 (sắt (II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 126.7510
  • Màu sắc: xám
  • Trạng thái: chất rắn
FeCl2-sat+(II)+clorua-85

Sắt(II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá ...

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về NaNO2 (Natri nitrit)

  • Nguyên tử khối: 68.99527 ± 0.00080
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: dạng rắn
NaNO2-Natri+nitrit-154

Trong chế độ ăn thông thường của con người Nitrit là một phần của thực đơn bình thường của người, được tìm thấy trong hầu hết các loại rau củ.[1][2][3] Rau xà lách và rau diếp có thể chứa hàm lượng co đến 2500 mg/kg nitrat, cải xoăn (302 mg/kg) và súp lơ xanh (61 mg/kg), hoặc thấp như măng tây. Hàm...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Thông tin về NO (nitơ oxit)

  • Nguyên tử khối: 30.00610 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu xanh
  • Trạng thái: khí
NO-nito+oxit-161

Hỗn hợp Nitric oxit với oxy được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở bệnh nhân sơ sinh[1][Cần cập nhật][2] Và các bệnh hô hấp có liên quan đến dị tật bẩm sinh. Đây thường là giải pháp cuối cùng trước khi sử dụng oxy hóa màng ngo...

Thông tin về FeCl3 (Sắt triclorua)

  • Nguyên tử khối: 162.2040
  • Màu sắc: lục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường
  • Trạng thái: Chất rắn
FeCl3-Sat+triclorua-893

Sắt(III) clorua được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh, y học,.....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế FeCl2

Al
+ 3
FeCl3
AlCl3
+ 3
FeCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BaCl2
+
FeSO4
FeCl2
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu
+ 2
FeCl3
2
FeCl2
+
CuCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế FeCl2

Các phương trình điều chế HCl

BaCl2
+
H2SO4
2
HCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 5
Cl2
+ 6
H2O
10
HCl
+ 2
HBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H6
+
Cl2
C6H5Cl
+
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Iron powder (Fe)

Xem tất cả phương trình điều chế HCl

Các phương trình điều chế NaNO2

Cr
+ 3
NaNO3
+ 2
NaOH
H2O
+ 3
NaNO2
+
Na2CrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaNO3
2
NaNO2
+
O2

Chất xúc tác

Na2O, NO2

Nhiệt độ

380 - 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+ 2
NaNO3
2
NaNO2
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaNO2