Be Ready

Phương trình FeSO4.7H2O → H2O + FeSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình FeSO4.7H2O → H2O + FeSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng FeSO4.7H2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: < 250
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng FeSO4.7H2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng FeSO4.7H2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về FeSO4.7H2O (Sắt(II) sunfat heptahidrat)

  • Nguyên tử khối: 278.0146
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
FeSO4.7H2O-Sat(II)+sunfat+heptahidrat-1942

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

  • Nguyên tử khối: 151.9076
  • Màu sắc: tinh thể không màu(khan)
  • Trạng thái: Chất rắn
FeSO4-Sat(II)+sunfat-202

Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra cũng có nhiều giá trị x khác nhau. Muối ngậm nước này được sử dụng trong y tế để điều trị chứng thiếu sắt, và cũng cho các ứng dụng công nghiệp. ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế FeSO4.7H2O

7
H2O
+
FeSO4
FeSO4.7H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế FeSO4.7H2O