Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng FeSO4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 300
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng FeSO4
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng FeSO4
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
- Nguyên tử khối: 151.9076
- Màu sắc: tinh thể không màu(khan)
- Trạng thái: Chất rắn
Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra cũng có nhiều giá trị x khác nhau. Muối ngậm nước này được sử dụng trong y tế để điều trị chứng thiếu sắt, và cũng cho các ứng dụng công nghiệp. ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về SO3 (sulfuarơ)
- Nguyên tử khối: 80.0632
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
Lưu huỳnh trioxit (còn gọi là anhyđrit sulfuric, sulfur trioxit, sulfane) là một hợp chất hóa học với công thức SO3. Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và axit sulfuric. Lưu huỳnh trioxide khô tuyệt đối không ăn mòn kim loại. Ở thể khí, đây là một chất gây ô nhiễm nghiêm trọng và là tác n...
Thông tin về Fe2(SO4)O (Sắt oxisunfat)
- Nguyên tử khối: 223.7520
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật