Be Ready

Phương trình H2 + Be2C → CH4 + Be

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2 + Be2C → CH4 + Be

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2 + Be2C

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 2000
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2 + Be2C

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2 + Be2C

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2 (hidro)

  • Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
  • Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
  • Trạng thái: Khí
H2-hidro-91

Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....

Thông tin về Be2C (Beri carbua)

  • Nguyên tử khối: 30.03506 ± 0.00081
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Be2C-Beri+carbua-1645

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH4 (metan)

  • Nguyên tử khối: 16.0425
  • Màu sắc: trong suốt, lửa màu xanh da trời
  • Trạng thái: khí
CH4-metan-65

1. Nhiên liệu Mêtan là một nhiên liệu quan trọng. So với than đá, đốt cháy metan sinh ra ít CO2 trên mỗi đơn vị nhiệt giải phóng. Ở nhiều nơi, mêtan được dẫn tới từng nhà nhằm mục đích sưởi ấm và nấu ăn. Nó thường được biết tới với cái tên khí thiên nhiên. 2. Trong công nghiệp Mêtan được dùng t...

Thông tin về Be (Berili)

  • Nguyên tử khối: 9.0121820 ± 0.0000030
  • Màu sắc: Ánh kim trắng xám Trạng thái vật chất
  • Trạng thái: Chất rắn
Be-Berili-209

Berili được sử dụng như là chất tạo hợp kim trong sản xuất berili đồng. (Be có khả năng hấp thụ một lượng nhiệt lớn) Các hợp kim berili-đồng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng do độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt cao, sức bền và độ cứng cao, các thuộc tính không nhiễm từ, cùng với sự chống ăn mòn ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2

2
Al
+ 2
H2O
+
Ba(OH)2
3
H2
+
Ba(AlO2)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 6
H2O
2
Al(OH)3
+ 3
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 2
H2O
+ 2
KOH
3
H2
+ 2
KAlO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2

Các phương trình điều chế Be2C

C
+ 2
Be
Be2C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1700 - 1900

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

3
C
+ 2
BeO
2
CO
+
Be2C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1800 - 1930

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Be2C