Be Ready

Phương trình H2 + ZnO → H2O + Zn

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2 + ZnO → H2O + Zn

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2 + ZnO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2 + ZnO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2 + ZnO

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2 (hidro)

  • Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
  • Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
  • Trạng thái: Khí
H2-hidro-91

Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....

Thông tin về ZnO (kẽm oxit)

  • Nguyên tử khối: 81.3794
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn

- ZnO dùng để chữa viêm da,eczecma,.... Là một thành phần quan trọng trong các loại kem, thuốc mỡ điều trị về da như: + Điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như vùng da bị kích ứng + Vết bỏng nông, không rộng. + Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Zn (kẽm)

  • Nguyên tử khối: 65.3800
  • Màu sắc: Ánh kim bạc xám
  • Trạng thái: Chất rắn
Zn-kem-179

Kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. Các ứng dụng chính của kẽm (số liệu là ở Hoa Kỳ)[98] Mạ kẽm (55%) Hợp kim (21%) Đồng thau và đồng điếu (16%) Khác (8%) Chống ăn mòn và pin Kim loại kẽm chủ yếu được dùng làm chất chống ăn...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2

2
Al
+ 2
H2O
+
Ba(OH)2
3
H2
+
Ba(AlO2)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 6
H2O
2
Al(OH)3
+ 3
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 2
H2O
+ 2
KOH
3
H2
+ 2
KAlO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2

Các phương trình điều chế ZnO

O2
+ 2
Zn
2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

burning in the air

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
O2
+ 2
ZnS
2
SO2
+ 2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Zn(NO3)2
4
NO2
+
O2
+ 2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế ZnO