Be Ready

Phương trình H2O + CO2 + KO2 → O2 + KHCO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + CO2 + KO2 → O2 + KHCO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + CO2 + KO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + CO2 + KO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + CO2 + KO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Thông tin về KO2 (Kali dioxit)

  • Nguyên tử khối: 71.09710 ± 0.00070
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
KO2-Kali+dioxit-1573

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 100.1151
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
KHCO3-Kali+hidro+cacbonat-1143

Hợp chất muối này là một nguồn cacbon đioxit để lên men trong làm bánh, dùng trong bình chữa cháy, dùng làm thuốc thử, và chất đệm mạnh trong dược phẩm. Được sử dụng làm chất phụ gia trong sản xuất rượu vang và điều chỉnh độ pH. Kali hiđrocacbonat còn là một loại thuốc hiệu quả chống lại bệnh nấm...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế CO2

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AlCl3
+ 3
H2O
+ 3
Na2CO3
2
Al(OH)3
+ 6
NaCl
+ 3
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CO2

Các phương trình điều chế KO2

K
+
O2
KO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+
K2O2
2
KO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KO3
O2
+ 2
KO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

20 - 60

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KO2