Be Ready

Phương trình H2O + CoF2 → HF + CoO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + CoF2 → HF + CoO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + CoF2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 700
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + CoF2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + CoF2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về CoF2 (Coban(II) florua)

  • Nguyên tử khối: 66.0069
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CoF2-Coban(II)+florua-516

Coban(II) florua có dạng chất rắn màu tím đến đỏ. Chìm và tan từ từ trong nước Coban(II) florua có thể được điều chế từ phản ứng của coban(II) chloride khan hoặc coban(II) oxit với hydro florua: CoCl2 + 2HF → CoF2 + 2HCl CoO + 2HF → CoF2 + H2O...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HF (Axit Hidrofloric)

  • Nguyên tử khối: 20.006343 ± 0.000070
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HF-Axit+Hidrofloric-1612

hợp chất khan hydro florua phổ biến hơn trong công nghiệp so với dung dịch nước, axit hydrofluoric. Công dụng chính của nó, trên cơ sở trọng tải, là tiền chất của các hợp chất organofluorine và tiền chất của cryolite để điện phân nhôm. Tiền chất của các hợp chất organofluorine HF phản ứng với chlo...

Thông tin về CoO (Coban(II) oxit)

  • Nguyên tử khối: 74.93259 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CoO-Coban(II)+oxit-2036

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế CoF2

2
CoF3
F2
+ 2
CoF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

350 - 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CoF2.4H2O
4
H2O
+
CoF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HF
+
CoO
H2O
+
CoF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300 - 400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CoF2