Be Ready

Phương trình H2O + Cs2O → CsOH

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + Cs2O → CsOH

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + Cs2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + Cs2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + Cs2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Cs2O (Cesi oxit)

  • Nguyên tử khối: 281.81030 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Cs2O-Cesi+oxit-584

Cesi oxit là hợp chất vô cơ bao gồm cesi và oxy. Một số oxit nhị phân (chỉ chứa C và O) của cesi được biết đến là: Cs11O3, Cs4O, Cs7O và Cs2O. Trong đó Cs2O là oxit đơn giản và phổ biến nhất. Cs2O có tính hút ẩm, tạo thành CsOH ăn mòn khi tiếp xúc với nước. Nó tạo thành các tinh thể lục giác màu vàn...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CsOH (Cesi hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 149.91279 ± 0.00037
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CsOH-Cesi+hidroxit-572

Cesi hydroxit là chất rắn kết tinh không màu đến vàng. Có hại cho da và mắt. Được sử dụng trong pin lưu trữ điện, nó là một hợp chất hóa học bao gồm các ion cesi và các ion hydroxit có công thức cesi hidroxit và có khả năng hút nước rất cao. Hợp chất này không được sử dụng phổ biến trong các thí ngh...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế Cs2O

Cs2CO3
CO2
+
Cs2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

620 - 1000

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

O2
+ 4
Cs
2
Cs2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

cold

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Cs2O2
O2
+ 2
Cs2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

640 - 980

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cs2O