Be Ready

Phương trình H2O + Ga2S3 → H2S + Ga(OH)3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + Ga2S3 → H2S + Ga(OH)3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + Ga2S3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + Ga2S3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + Ga2S3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Ga2S3 (Đigali trisunfua)

  • Nguyên tử khối: 235.6410
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Ga2S3-digali+trisunfua-972

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2S (hidro sulfua)

  • Nguyên tử khối: 34.0809
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
H2S-hidro+sulfua-94

Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loại sulfua vô cơ được sử dụng để tạo ra thuốc trừ sâu, da, thuốc nhuộm và dược phẩm. Hydrogen sulfide được sử dụng để sản xuất nước nặng cho các nhà máy điện hạt nhân (cụ thể là các lò phả...

Thông tin về Ga(OH)3 (Gali trihydroxit)

  • Nguyên tử khối: 120.7450
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Ga(OH)3-Gali+trihydroxit-966

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế Ga2S3

3
H2S
+
Ga2O3
3
H2O
+
Ga2S3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
S
+ 2
Ga
Ga2S3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2S
+ 2
Ga
3
H2
+
Ga2S3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ga2S3