Be Ready

Phương trình H2O + H2O2 + LiOH → Li2O2.H2O2.3H2O

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + H2O2 + LiOH → Li2O2.H2O2.3H2O

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + H2O2 + LiOH

  • Chất xúc tác: etanol
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + H2O2 + LiOH

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + H2O2 + LiOH

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về H2O2 (oxi già)

  • Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
H2O2-oxi+gia-93

Trong gia đình Khi ở nồng độ thấp (dưới 5%) nó được sử dụng phổ biến để tẩy rửa tóc hay vết thương trên người ở một mức độ nhất định.Với nồng độ cao hơn nó có thể làm cháy da khi tiếp xúc.Ở nồng độ rất thấp (3%), nó được sử dụng trong y học để rửa vết thương và loại bỏ các mô chết. Cục Quản lý Thực...

Thông tin về LiOH (Liti hydroxit)

  • Nguyên tử khối: 23.9483
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
LiOH-Liti+hydroxit-1157

Hydroxit liti được sử dụng trong các thiết bị lọc điôxít cacbon để tinh chế các dạng khí hay không khí. Nó cũng được sử dụng như là môi trường truyền nhiệt hay chất điện giải trong pin/ắc quy, và như là chất xúc tác cho quá trình polyme hóa. Nó cũng được sử dụng trong công nghiệp gốm sứ, sản xuất cá...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Li2O2.H2O2.3H2O (Liti peroxit. Hidro peroxit. nước)

  • Nguyên tử khối: 133.9413
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Li2O2.H2O2.3H2O-Liti+peroxit.+Hidro+peroxit.+nuoc-2841

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế H2O2

2
H2O
+
H2S2O8
H2O2
+ 2
H2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
BaO2
H2O2
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
Na2O2
H2O2
+
Na2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O2

Các phương trình điều chế LiOH

H2O
+ 2
Li
H2
+ 2
LiOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
Li2C2
C2H2
+ 2
LiOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(OH)2
+ 2
LiF
CaF2
+ 2
LiOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế LiOH