Be Ready

Phương trình H2O + H3PO2 + GeS2 → H2S + H3PO3 + GeS

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + H3PO2 + GeS2 → H2S + H3PO3 + GeS

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + H3PO2 + GeS2

  • Chất xúc tác: dung dịch đậm đặc HCl
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + H3PO2 + GeS2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + H3PO2 + GeS2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về H3PO2 (Axit phosphinic)

  • Nguyên tử khối: 65.99638 ± 0.00081
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin về GeS2 (Germani(IV) sunfua)

  • Nguyên tử khối: 136.7700
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
GeS2-Germani(IV)+sunfua-2196

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2S (hidro sulfua)

  • Nguyên tử khối: 34.0809
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
H2S-hidro+sulfua-94

Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loại sulfua vô cơ được sử dụng để tạo ra thuốc trừ sâu, da, thuốc nhuộm và dược phẩm. Hydrogen sulfide được sử dụng để sản xuất nước nặng cho các nhà máy điện hạt nhân (cụ thể là các lò phả...

Thông tin về H3PO3 (Axit phosphonic)

  • Nguyên tử khối: 81.9958
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H3PO3-Axit+phosphonic-236

Axit phosphonic là chất rắn kết tinh màu trắng hoặc vàng hoặc dung dịch của chất rắn, tan hoàn toàn trong nước. Tiếp xúc có thể gây kích ứng da, mắt và niêm mạc nghiêm trọng. Độc khi nuốt phải, hít phải và hấp thụ qua da....

Thông tin về GeS (Germani monosunfua)

  • Nguyên tử khối: 104.7050
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
GeS-Germani+monosunfua-2748

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế GeS2

4
S
+
GeH4
2
H2S
+
GeS2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2S
+
GeO2
2
H2O
+
GeS2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

760 - 800

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2S
+
GeCl4
4
HCl
+
GeS2

Chất xúc tác

in solution of concentrated HCl

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế GeS2