Be Ready

Phương trình H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + HCl + NaAlO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + HCl + NaAlO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + HCl + NaAlO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về NaAlO2 (Natri aluminat)

  • Nguyên tử khối: 81.97011 ± 0.00060
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaAlO2-Natri+aluminat-200

Natri aluminat là một hợp chất vô cơ rắn, màu trắng, không mùi, tan tốt trong nước cho dung dịch không màu, ưa ẩm. Điều chế bằng cách cho nhôm phản ứng với dung dịch NaOH. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

  • Nguyên tử khối: 78.0036
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Al(OH)3-Nhom+hiroxit-14

Nhôm Hydroxit là một hợp chất vô cơ có chứa nhôm . Được sử dụng trong các chế phẩm miễn dịch khác nhau để cải thiện khả năng sinh miễn dịch, tá dược nhôm hydroxit bao gồm gel nhôm hydroxit trong dung dịch muối. Trong vắc xin, tác nhân này liên kết với tổ hợp protein, dẫn đến cải thiện quá trình xử l...

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế HCl

BaCl2
+
H2SO4
2
HCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 5
Cl2
+ 6
H2O
10
HCl
+ 2
HBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H6
+
Cl2
C6H5Cl
+
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Iron powder (Fe)

Xem tất cả phương trình điều chế HCl

Các phương trình điều chế NaAlO2

2
Al
+ 2
H2O
+ 2
NaOH
3
H2
+ 2
NaAlO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Al(OH)3
+
NaOH
2
H2O
+
NaAlO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Al2O3
+ 2
NaOH
H2O
+ 2
NaAlO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

900 - 1100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaAlO2