Be Ready

Phương trình H2O + HNO3 + As2S3 → H2SO4 + NO + H3AsO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + HNO3 + As2S3 → H2SO4 + NO + H3AsO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + HNO3 + As2S3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + HNO3 + As2S3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + HNO3 + As2S3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về HNO3 (axit nitric)

  • Nguyên tử khối: 63.0128
  • Màu sắc: Chất lỏng trong, không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HNO3-axit+nitric-110

Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, nó là một hóa chất có tầm quan trọng thương mại lớn. Cho đến nay, hơn 80% sản lượng axit nitric được sản xuất ra phục vụ cho ngành sản xuất phân bón. Trong số này thì 96% được sử dụng để sản xuất amoni nitrat và canxi amoni nitrat. Một lượng ...

Thông tin về As2S3 (Arsen trisunfua)

  • Nguyên tử khối: 246.0382
  • Màu sắc: Cam
  • Trạng thái: Rắn
As2S3-Arsen+trisunfua-1115

Y tế As2S3 và As4S4 đã được nghiên cứu để điều trị bệnh bạch cầu cấp tính bạch cầu (APL)). Cách thức hợp chất này hoạt động được cho là tương tự As2O3. An toàn As2S3 không hòa tan do đó nó có mức độc tính thấp. Các mẫu "già" có thể chứa một lượng đáng kể các asen oxit, chúng có thể hòa tan và d...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về NO (nitơ oxit)

  • Nguyên tử khối: 30.00610 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu xanh
  • Trạng thái: khí
NO-nito+oxit-161

Hỗn hợp Nitric oxit với oxy được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở bệnh nhân sơ sinh[1][Cần cập nhật][2] Và các bệnh hô hấp có liên quan đến dị tật bẩm sinh. Đây thường là giải pháp cuối cùng trước khi sử dụng oxy hóa màng ngo...

Thông tin về H3AsO4 (Axit arsenic)

  • Nguyên tử khối: 141.9430
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H3AsO4-Axit+arsenic-1035

Axit arsenic là một oxoacid asen bao gồm một nhóm oxo và ba nhóm hydroxy gắn với một nguyên tử asen trung tâm. Nó có vai trò như một chất chuyển hóa của Escherichia coli. Axit arsenic có dạng tinh thể rắn màu trắng, hòa tan trong nước tạo thành chất lỏng trong suốt không màu. Không cháy. Ăn mòn kim ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế HNO3

2
AgNO3
+
H2S
2
HNO3
+
Ag2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AgNO3
+
HCl
AgCl
+
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu(NO3)2
+
H2S
CuS
+ 2
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HNO3

Các phương trình điều chế As2S3

3
H2S
+
As2O3
3
H2O
+
As2S3

Chất xúc tác

concentrated HCl

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

9
S
+ 2
As2O3
3
SO2
+ 2
As2S3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
H2S
+
As2O5
5
H2O
+ 2
S
+
As2S3

Chất xúc tác

concentrated HCl

Nhiệt độ

30 - 50

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế As2S3