Be Ready

Phương trình H2O + HNO3 + KIO4 → KNO3 + H5IO6

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + HNO3 + KIO4 → KNO3 + H5IO6

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + HNO3 + KIO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: đun sôi
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + HNO3 + KIO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + HNO3 + KIO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về HNO3 (axit nitric)

  • Nguyên tử khối: 63.0128
  • Màu sắc: Chất lỏng trong, không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HNO3-axit+nitric-110

Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, nó là một hóa chất có tầm quan trọng thương mại lớn. Cho đến nay, hơn 80% sản lượng axit nitric được sản xuất ra phục vụ cho ngành sản xuất phân bón. Trong số này thì 96% được sử dụng để sản xuất amoni nitrat và canxi amoni nitrat. Một lượng ...

Thông tin về KIO4 (Kali periodat)

  • Nguyên tử khối: 230.0004
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
KIO4-Kali+periodat-1448

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

  • Nguyên tử khối: 101.1032
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...

Thông tin về H5IO6 (Axit orthoperiodic)

  • Nguyên tử khối: 227.9406
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H5IO6-Axit+orthoperiodic-2222

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế HNO3

2
AgNO3
+
H2S
2
HNO3
+
Ag2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AgNO3
+
HCl
AgCl
+
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu(NO3)2
+
H2S
CuS
+ 2
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HNO3

Các phương trình điều chế KIO4

27
Cl2
+ 64
KOH
+ 2
CrI3
32
H2O
+ 54
KCl
+ 2
K2CrO4
+ 6
KIO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
KIO3
H2
+
KIO4

Chất xúc tác

dilute HNO3

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HI
+
KBrO4
KIO4
+
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KIO4