Be Ready

Phương trình H2O + K2S2O8 + Ce(NO3)3 → H2SO4 + K2SO4 + Ce(NO3)3OH

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + K2S2O8 + Ce(NO3)3 → H2SO4 + K2SO4 + Ce(NO3)3OH

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + K2S2O8 + Ce(NO3)3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + K2S2O8 + Ce(NO3)3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + K2S2O8 + Ce(NO3)3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về K2S2O8 (Kali disulfat)

  • Nguyên tử khối: 270.3218
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2S2O8-Kali+disulfat-118

Ở nhiệt độ phòng K2S2O8 là một chất rắn màu trắng , tan nhẹ trong nước lạnh và tan tốt hơn trong nước ấm, là một chất oxy hóa mạnh, thường được sử dụng để bắt đầu phản ứng trùng hợp. Khi đun nóng kali persulfat sẽ phân hủy, nguy hiểm, phát ra khói có chứa oxit lưu huỳnh có độc tính cao....

Thông tin về Ce(NO3)3 (Xeri(III) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 326.1307
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)

  • Nguyên tử khối: 174.2592
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn kết tinh
K2SO4-Kali+sunfat-228

Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....

Thông tin về Ce(NO3)3OH (Xeri(IV) hidroxit trinitrat)

  • Nguyên tử khối: 343.1380
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế K2S2O8

2
KHSO4
H2
+
K2S2O8

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

0 - 7

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2S2O8

Các phương trình điều chế Ce(NO3)3

Ce(NO3)3.6H2O
6
H2O
+
Ce(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
HNO3
+
Ce
2
H2O
+
NO
+
Ce(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O2
+ 2
Ce(NO3)3OH
2
H2O
+
O2
+ 2
Ce(NO3)3

Chất xúc tác

dilute axit HNO3

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ce(NO3)3