Be Ready

Phương trình H2O + K2S2O8 + MnSO4 → H2SO4 + MnO2 + K2SO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + K2S2O8 + MnSO4 → H2SO4 + MnO2 + K2SO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + K2S2O8 + MnSO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + K2S2O8 + MnSO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + K2S2O8 + MnSO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về K2S2O8 (Kali disulfat)

  • Nguyên tử khối: 270.3218
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2S2O8-Kali+disulfat-118

Ở nhiệt độ phòng K2S2O8 là một chất rắn màu trắng , tan nhẹ trong nước lạnh và tan tốt hơn trong nước ấm, là một chất oxy hóa mạnh, thường được sử dụng để bắt đầu phản ứng trùng hợp. Khi đun nóng kali persulfat sẽ phân hủy, nguy hiểm, phát ra khói có chứa oxit lưu huỳnh có độc tính cao....

Thông tin về MnSO4 (Mangan sulfat)

  • Nguyên tử khối: 151.0006
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
MnSO4-Mangan+sulfat-135

Mangan(II) sunfat thường nói đến một hợp chất vô cơ với công thức hóa học MnSO4. Chất rắn dễ chảy nước màu hồng nhạt này là muối mangan(II) có ý nghĩa thương mại lớn. Gần 260 nghìn tấn mangan(II) sunfat đã được sản xuất trên toàn thế giới vào năm 2005. Chất này là tiền chất để sản xuất mangan kim lo...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về MnO2 (Mangan oxit)

  • Nguyên tử khối: 86.93685 ± 0.00060
  • Màu sắc: nâu-đen
  • Trạng thái: Chất rắn
MnO2-Mangan+oxit-134

Mangan(IV) oxit, thường gọi là mangan đioxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MnO2. Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng sản pyrolusite, cũng là một quặng chính của kim loại mangan. Hợp chất này được sử dụng chủ yếu để chế tạo các ...

Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)

  • Nguyên tử khối: 174.2592
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn kết tinh
K2SO4-Kali+sunfat-228

Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế K2S2O8

2
KHSO4
H2
+
K2S2O8

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

0 - 7

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2S2O8

Các phương trình điều chế MnSO4

2
H2O
+ 2
KMnO4
+ 5
SO2
2
H2SO4
+ 2
MnSO4
+
K2SO4

Chất xúc tác

dilute H2SO4

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
H2O2
+ 3
H2SO4
+ 2
KMnO4
8
H2O
+ 2
MnSO4
+ 5
O2
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
H2S
+ 3
H2SO4
+ 2
KMnO4
8
H2O
+ 2
MnSO4
+ 2
S
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế MnSO4