Be Ready

Phương trình H2O + KI + O3 → I2 + KOH + O2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + KI + O3 → I2 + KOH + O2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + KI + O3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Nhiệt độ.
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + KI + O3

Quá trình: KI bị ozon hóa.

Lưu ý: phản ứng nhận biết iot

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + KI + O3

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa đen tím Iod (I2).

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về KI (kali iodua)

  • Nguyên tử khối: 166.00277 ± 0.00013
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KI-kali+iodua-123

KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/ml. KI hoặc KIO3 thường được trộn vào muối ăn làm muối iốt....

Thông tin về O3 (ozon)

  • Nguyên tử khối: 47.99820 ± 0.00090
  • Màu sắc: khí màu xanh nhạt
  • Trạng thái: khí
O3-ozon-164

1. Sử dụng trong công nghiệp Ôzôn được sử dụng để tẩy trắng đồ vật và tiêu diệt vi khuẩn. Rất nhiều hệ thống nước sinh hoạt công cộng sử dụng ôzôn để khử vi khuẩn thay vì sử dụng clo. Ôzôn không tạo thành các hợp chất hữu cơ chứa clo, nhưng chúng cũng không tồn tại trong nước sau khi xử lý, vì thế ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về I2 (Iot)

  • Nguyên tử khối: 253.808940 ± 0.000060
  • Màu sắc: Ánh kim xám bóng khi ở thể rắn, tím khi ở thể khí
  • Trạng thái: Chất rắn /Thể khí
I2-Iot-112

Iốt là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của loài người. Tại những vùng đất xa biển hoặc thiếu thức ăn có nguồn gốc từ đại dương; tình trạng thiếu iốt có thể xảy ra và gây nên những tác hại cho sức khỏe, như sinh bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ. Đây là tình trạng xảy ra tại nhiều nơi t...

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế KI

I2
+ 2
K
2
KI

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

I2
+ 2
KOH
H2O
+
KI
+
KIO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
I2
+ 6
KOH
+
N2H4.H2SO4
6
H2O
+ 4
KI
+
N2
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KI

Các phương trình điều chế O3

3
O2
2
O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
H2O
+ 4
OF2
O2
+ 2
O3
+ 8
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2SO4
+ 2
CsO2
H2O
+
O3
+ 2
CsHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O3