Be Ready

Phương trình H2O + Mg2Si → Mg(OH)2 + SiH4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + Mg2Si → Mg(OH)2 + SiH4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + Mg2Si

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + Mg2Si

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + Mg2Si

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Mg2Si (Magie silicua)

  • Nguyên tử khối: 76.6955
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Mg2Si-Magie+silicua-1314

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Mg(OH)2 (magie hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 58.3197
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Mg(OH)2-magie+hidroxit-131

Tiền chất sản xuất MgO Hầu hết Mg(OH)2 được sản xuất công nghiệp, cũng như một lượng nhỏ được khai thác, được chuyển hóa thành magie ôxit (MgO). Magie oxit có giá trị vì nó vừa là một chát dẫn điện kém và cũng là một chất dẫn nhiệt tuyệt vời. Magiê hydroxit là một thành phần phổ biến của các thuố...

Thông tin về SiH4 (Silan)

  • Nguyên tử khối: 32.11726 ± 0.00058
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SiH4-Silan-1376

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế Mg2Si

2
Mg
+
Si
Mg2Si

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
Mg
+ 2
SiC
MgC2
+ 2
Mg2Si

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Mg
+
SiO2
2
MgO
+
Mg2Si

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 800

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Mg2Si