Be Ready

Phương trình H2O + Na2S2O3 + ScCl3 → NaCl + S + SO2 + Sc(OH)3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + Na2S2O3 + ScCl3 → NaCl + S + SO2 + Sc(OH)3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + Na2S2O3 + ScCl3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + Na2S2O3 + ScCl3

Quá trình: Cho ScCl3 tác dụng với Na2S2O3 tạo ra hiện tượng kết tủa và có khi bay ra.

Lưu ý: Là phản ứng điều chế Sc(OH)3

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + Na2S2O3 + ScCl3

Hiện tượng: - Có khí SO2 thoát ra, mùi sốc. - Có hiện tượng kết tượng kết tủa vàng.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2S2O3 (natri thiosulfat)

  • Nguyên tử khối: 158.1077
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Na2S2O3-natri+thiosulfat-143

Phép chuẩn độ iot Trong hóa học phân tích, ứng dụng quan trọng nhất đến từ phản ứng định lượng với iot của anion thiosunfat, khử iot thành ion iođua trong khi nó bị oxi hóa thành ion tetrathionat: 2 S2O32−(aq) + I2(aq) → S4O62−(aq) + 2 I−(aq) Do bản chất định lượng của phản ứng, cũng như sự thậ...

Thông tin về ScCl3 (Scandi clorua)

  • Nguyên tử khối: 151.3149
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
ScCl3-Scandi+clorua-1760

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Thông tin về S (sulfua)

  • Nguyên tử khối: 32.0650
  • Màu sắc: vàng chanh
  • Trạng thái: chất rắn
S-sulfua-173

Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...

Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Nguyên tử khối: 64.0638
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SO2-luu+huynh+dioxit-177

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...

Thông tin về Sc(OH)3 (Scandi trihidroxit)

  • Nguyên tử khối: 95.9779
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Sc(OH)3-Scandi+trihidroxit-2708

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế Na2S2O3

Na2SO3
+
S
Na2S2O3

Chất xúc tác

water

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+ 2
Na2S2O4
Na2S2O3
+ 2
NaHSO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2S2O4
Na2S2O3
+
Na2S2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 52

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2S2O3

Các phương trình điều chế ScCl3

3
Cl2
+ 2
Sc
2
ScCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
HCl
+
Sc(OH)3
3
H2O
+
ScCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
HCl
+ 2
Sc
3
H2
+ 2
ScCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế ScCl3