Be Ready

Phương trình H2O + NaHSO3 + CuSO4 + NaCN → NaHSO4 + CuCN

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + NaHSO3 + CuSO4 + NaCN → NaHSO4 + CuCN

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + NaHSO3 + CuSO4 + NaCN

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + NaHSO3 + CuSO4 + NaCN

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + NaHSO3 + CuSO4 + NaCN

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaHSO3 (Natri bisulfit)

  • Nguyên tử khối: 104.0609
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
NaHSO3-Natri+bisulfit-221

rong khi hợp chất liên quan, natri metabisulfit, được dùng làm chất chống oxi hoá và giữ mùi vị trong hầu hết rượu vang thương phẩm, natri bisulfit lại được bán cũng với mục đích tương tự.[9]. Trong trái cây đóng hộp, natri bisulfit được dùng để ngừa bị hoá nâu (do bị oxi hoá) và để tiêu diệt vi khu...

Thông tin về CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

  • Nguyên tử khối: 159.6086
  • Màu sắc: bột trắng (khan)
  • Trạng thái: Chất rắn
CuSO4-dong(II)+sunfat-612

Một lượng lớn đồng(II) sunfat pentahydrat được sản xuất ra để sử dụng trong nông nghiệp với vai trò là kháng nấm bệnh. Vì vậy, nó là thành phần quan trọng trong thuốc diệt cỏ, diệt nấm và trừ sâu. Đồng thời, nó giúp bổ sung vi lượng Cu khi cây bị thiếu. Nó có ảnh hưởng đến quá trình sinh lý, sinh hó...

Thông tin về NaCN (Natri cyanua)

  • Nguyên tử khối: 49.0072
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaCN-Natri+cyanua-1607

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

  • Nguyên tử khối: 120.0603
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
NaHSO4-Natri+hidro+sunfat-1107

Natri hiđrosulfat được dùng chủ yếu để làm giảm độ pH. Đối với những ứng dụng kĩ thuật, nó được dùng trong chế tác kim loại (giai đoạn cuối), làm sạch sản phẩm, và làm giảm độ pH của nước để việc khử trùng bằng clo có hiệu quả, bao gồm cầ hồ bơi. Natri hiđrosulfat còn được AAFCO phê duyệt làm chất p...

Thông tin về CuCN (Đồng(I) cyanua)

  • Nguyên tử khối: 89.5634
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế NaHSO3

NaOH
+
SO2
NaHSO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2SO3
+
SO2
2
NaHSO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+ 2
Na2S2O4
Na2S2O3
+ 2
NaHSO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaHSO3

Các phương trình điều chế CuSO4

Cu
+ 2
H2SO4
2
H2O
+
SO2
+
CuSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Cu
+ 2
H2SO4
+
O2
2
H2O
+ 2
CuSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu(OH)2
+
H2SO4
2
H2O
+
CuSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CuSO4

Các phương trình điều chế NaCN

NaOH
+
HCN
H2O
+
NaCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+
NaNH2
H2
+
NaCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaCN.2H2O
2
H2O
+
NaCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaCN