Be Ready

Phương trình H2O + NaOH + B → H2 + NaBO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + NaOH + B → H2 + NaBO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + NaOH + B

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + NaOH + B

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + NaOH + B

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về B (Bo)

  • Nguyên tử khối: 10.8110
  • Màu sắc: Nâu-đen
  • Trạng thái: Rắn
B-Bo-1159

Hợp chất có giá trị kinh tế nhất của bo là tetraborat decahydrat natri Na2B4O7·10H2O, hay borax, được sử dụng để làm lớp vỏ cách nhiệt cho cáp quang hay chất tẩy trắng perborat natri. Các ứng dụng khác là: Vì ngọn lửa màu lục đặc biệt của nó, bo vô định hình được sử dụng trong pháo hoa. Axít bor...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2 (hidro)

  • Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
  • Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
  • Trạng thái: Khí
H2-hidro-91

Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....

Thông tin về NaBO2 (Natri metaborat)

  • Nguyên tử khối: 65.7996
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaBO2-Natri+metaborat-1112

Natri metaborat là một muối natri vô cơ, có dạng tinh thể không màu, tan được trong nước, không tan trong ete, etanol. Nó được điều chế bằng cách kết hợp natri cacbonat và Bo oxit B2O3 hoặc borax Na2B4O7. Một cách khác để tạo ra hợp chất là phản ứng tổng hợp hàn the với natri hydroxit ở 700°C: B2O...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế B

2
Al
+
B2O3
Al2O3
+ 2
B

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 900

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaBH4
3
H2
+ 2
NaH
+ 2
B

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 450

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaBH4
2
H2
+
Na
+
B

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 450

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế B