Be Ready

Phương trình H2O + NaOH + In2S3 → In(OH)3 + NaHS

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + NaOH + In2S3 → In(OH)3 + NaHS

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + NaOH + In2S3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + NaOH + In2S3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + NaOH + In2S3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về In2S3 (Indi (III) sulfua)

  • Nguyên tử khối: 325.8310
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
In2S3-Indi+(III)+sulfua-1098

Indi (III) sulfua là hợp chất vô cơ có công thức In2S3, có dạng bột màu đỏ và có mùi "trứng thối" đặc trưng của các hợp chất lưu huỳnh, và tạo ra khí hydro sunfua khi phản ứng với axit khoáng. Ba cấu trúc khác nhau của indi (III) sulfua đã được biết đến: màu vàng, α-In2S3 có cấu trúc lập phương, β...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 165.8400
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
In(OH)3-Indi(III)+hidroxit-1089

Indi (III) hydroxit là hợp chất hóa học có công thức In(OH) 3. Công dụng chính của nó là tiền thân của indi(III) oxit, In2O3. Đôi khi nó được tìm thấy dưới dạng khoáng vật dzhalindite hiếm. Indi(III) hydroxit là chất lưỡng tính, như gali(III) hydroxit (Ga(OH)3) và nhôm hydroxit (Al(OH)3), nhưng có t...

Thông tin về NaHS (Natri hiđrosunfua)

  • Nguyên tử khối: 56.0627
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaHS-Natri+hidrosunfua-1415

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế In2S3

3
S
+ 2
In
In2S3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1050 - 1100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2S
+
In2O3
3
H2O
+
In2S3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2S
+ 2
InCl3
6
HCl
+
In2S3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế In2S3