Be Ready

Phương trình H2O + P2O5 + MgO → H2O + Mg3(PO4)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + P2O5 + MgO → H2O + Mg3(PO4)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + P2O5 + MgO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + P2O5 + MgO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + P2O5 + MgO

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về P2O5 (diphotpho penta oxit)

  • Nguyên tử khối: 141.9445
  • Màu sắc: bột trắng dễ chảy rữa mùi hăng
  • Trạng thái: chất rắn
P2O5-diphotpho+penta+oxit-166

Phốtpho pentôxít là một chất khử nước mạnh iệc sử dụng nó để làm khô bị hạn chế do nó có xu hướng tạo ra một lớp che phủ bảo vệ dạng nhớt ngăn cản sự khử nước tiếp theo của vật liệu còn lại. Dạng hạt của P4O10 được dùng trong các thiết bị hút ẩm. Phù hợp với khả năng hút ẩm mạnh của nó, P4O10 đư...

Thông tin về MgO (Magie oxit)

  • Nguyên tử khối: 40.30440 ± 0.00090
  • Màu sắc: Bột trắng; Mùi Không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
MgO-Magie+oxit-207

Magie oxit được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng. Magie oxit và các hợp chất khác cũng được sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nó được sử dụng để tạo các hợp kim nhôm - magie dùng trong sản xuất vỏ đ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Mg3(PO4)2 (Magie phosphat)

  • Nguyên tử khối: 262.8577
  • Màu sắc: Bột tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Mg3(PO4)2-Magie+phosphat-1185

Nó đã được sử dụng như một thuốc nhuận tràng cho tình trạng táo bón và axit dạ dày. Tuy nhiên, tác dụng phụ có hại của nó - biểu hiện bằng việc tạo ra tiêu chảy và nôn mửa - đã hạn chế sử dụng. Ngoài ra, nó có khả năng gây tổn thương cho đường tiêu hóa. Việc sử dụng magiê phosphate trong việc sửa...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế P2O5

5
FeO
+ 2
P
5
Fe
+
P2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
K2Cr2O7
+ 6
P
5
K2O
+ 3
P2O5
+ 5
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
KClO3
+ 6
P
5
KCl
+ 3
P2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế P2O5

Các phương trình điều chế MgO

2
Mg
+
CO2
C
+ 2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Mg
+
O2
2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 650

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Mg
+
SiO2
Si
+ 2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế MgO