Be Ready

Phương trình H2O + PdCl2 → HCl + Pd(OH)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + PdCl2 → HCl + Pd(OH)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + PdCl2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + PdCl2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + PdCl2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về PdCl2 (Paladi(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 177.3260
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
PdCl2-Paladi(II)+clorua-216

Paladi(II) clorua là chất rắn đỏ sẫm hút ẩm (dạng khan), tinh thể nâu sẫm (dạng ngậm 2 nước), tan lượng vết trong nước, khả năng hòa tan tốt hơn trong nước lạnh, tan trong hợp chất hữu cơ, tan nhanh trong HCl...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về Pd(OH)2 (Paladi(II) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 140.4347
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Pd(OH)2-Paladi(II)+hidroxit-1961

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế PdCl2

Cl2
+
Pd
PdCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 550

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

PdCl2.2H2O
2
H2O
+
PdCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

2
HCl
+
Pd(OH)2
2
H2O
+
PdCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế PdCl2