Be Ready

Phương trình H2O + SnSO4 → H2SO4 + Sn(OH)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + SnSO4 → H2SO4 + Sn(OH)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + SnSO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: đun sôi
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + SnSO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + SnSO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về SnSO4 (Thiếc(II) sunfat)

  • Nguyên tử khối: 214.7726
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SnSO4-Thiec(II)+sunfat-1136

Thiếc (II) sunfat (SnSO4) là một hợp chất hóa học. Nó là một chất rắn màu trắng, tan được trong nước. Đun nóng phân hủy thành SnO2 và SO2. Nó có thể được điều chế bằng phản ứng chuyển vị giữa thiếc kim loại và đồng (II) sunfat: Sn (rắn) + CuSO4 (dung dịch) → Cu (rắn) + SnSO4 (dung dịch) Thiếc (II...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về Sn(OH)2 (Thiếc(II) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 152.7247
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Sn(OH)2-Thiec(II)+hidroxit-176

Thiếc(II) hidroxit là một chất rắn không tan trong nước và có màu trắng Sn(OH)2 được tạo thành từ phản ứng của (CH3)3SnOH với SnCl2 trong dung môi không proton 2 Me3SnOH + SnCl2 → Sn(OH)2 + 2 Me3SnCl...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế SnSO4

H2SO4
+
Sn(OH)2
2
H2O
+
SnSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe2(SO4)3
+ 2
SnCl2
FeCl2
+
FeSO4
+ 2
SnSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SnSO4