Be Ready

Phương trình H2O + ZnO → Zn(OH)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + ZnO → Zn(OH)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + ZnO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + ZnO

Quá trình: Cho vào ống nghiệm một lượng nhỏ ZnO. Sau đó, rót 1 ít nước vào ống nghiệm

Lưu ý: Nước có thể hóa hợp với một số oxit bazơ (như Na2O, K2O, CaO,…) tạo ra các hiđroxit tương ứng, NaOH, KOH, Ca(OH)2. Tuy nhiên, cũng có một số oxit bazơ (MgO, CuO, ZnO, Al2O3, FeO, Fe2O3) không thể phản ứng được với H2O.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + ZnO

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về ZnO (kẽm oxit)

  • Nguyên tử khối: 81.3794
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn

- ZnO dùng để chữa viêm da,eczecma,.... Là một thành phần quan trọng trong các loại kem, thuốc mỡ điều trị về da như: + Điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như vùng da bị kích ứng + Vết bỏng nông, không rộng. + Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 99.3947
  • Màu sắc: bột màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Zn(OH)2-Kem+hidroxit-215

Kẽm hiđrôxít được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế ZnO

O2
+ 2
Zn
2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

burning in the air

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
O2
+ 2
ZnS
2
SO2
+ 2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Zn(NO3)2
4
NO2
+
O2
+ 2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế ZnO