Be Ready

Phương trình H2S + FeCl3 → FeCl2 + FeS2 + HCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2S + FeCl3 → FeCl2 + FeS2 + HCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2S + FeCl3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 600
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2S + FeCl3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2S + FeCl3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2S (hidro sulfua)

  • Nguyên tử khối: 34.0809
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
H2S-hidro+sulfua-94

Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loại sulfua vô cơ được sử dụng để tạo ra thuốc trừ sâu, da, thuốc nhuộm và dược phẩm. Hydrogen sulfide được sử dụng để sản xuất nước nặng cho các nhà máy điện hạt nhân (cụ thể là các lò phả...

Thông tin về FeCl3 (Sắt triclorua)

  • Nguyên tử khối: 162.2040
  • Màu sắc: lục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường
  • Trạng thái: Chất rắn
FeCl3-Sat+triclorua-893

Sắt(III) clorua được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh, y học,.....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về FeCl2 (sắt (II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 126.7510
  • Màu sắc: xám
  • Trạng thái: chất rắn
FeCl2-sat+(II)+clorua-85

Sắt(II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá ...

Thông tin về FeS2 (Pyrit sắt)

  • Nguyên tử khối: 119.9750
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Pyrit sắt, là khoáng vật disulfua sắt với công thức hóa học FeS2. Đây là chất rắn lấp lánh, màu xám nhạt đến đen...

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2S

3
CaS
+ 2
H3PO4
Ca3(PO4)2
+ 3
H2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

FeS
+ 2
HCl
FeCl2
+
H2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 5
S
4
H2S
+
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2S

Các phương trình điều chế FeCl3

3
BaCl2
+
Fe2(SO4)3
2
FeCl3
+ 3
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 2
Fe
2
FeCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 6
Fe(NO3)2
4
Fe(NO3)3
+ 2
FeCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế FeCl3