Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2S + In2(SO4)3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2S + In2(SO4)3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2S + In2(SO4)3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2S (hidro sulfua)
- Nguyên tử khối: 34.0809
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loại sulfua vô cơ được sử dụng để tạo ra thuốc trừ sâu, da, thuốc nhuộm và dược phẩm. Hydrogen sulfide được sử dụng để sản xuất nước nặng cho các nhà máy điện hạt nhân (cụ thể là các lò phả...
Thông tin về In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat)
- Nguyên tử khối: 517.8238
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)
- Nguyên tử khối: 98.0785
- Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
- Trạng thái: chất lỏng
Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...
Thông tin về In2S3 (Indi (III) sulfua)
- Nguyên tử khối: 325.8310
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Indi (III) sulfua là hợp chất vô cơ có công thức In2S3, có dạng bột màu đỏ và có mùi "trứng thối" đặc trưng của các hợp chất lưu huỳnh, và tạo ra khí hydro sunfua khi phản ứng với axit khoáng. Ba cấu trúc khác nhau của indi (III) sulfua đã được biết đến: màu vàng, α-In2S3 có cấu trúc lập phương, β...