Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2S + SO3
- Chất xúc tác: diethyl ether
- Nhiệt độ: −78
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2S + SO3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2S + SO3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2S (hidro sulfua)
- Nguyên tử khối: 34.0809
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loại sulfua vô cơ được sử dụng để tạo ra thuốc trừ sâu, da, thuốc nhuộm và dược phẩm. Hydrogen sulfide được sử dụng để sản xuất nước nặng cho các nhà máy điện hạt nhân (cụ thể là các lò phả...
Thông tin về SO3 (sulfuarơ)
- Nguyên tử khối: 80.0632
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
Lưu huỳnh trioxit (còn gọi là anhyđrit sulfuric, sulfur trioxit, sulfane) là một hợp chất hóa học với công thức SO3. Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và axit sulfuric. Lưu huỳnh trioxide khô tuyệt đối không ăn mòn kim loại. Ở thể khí, đây là một chất gây ô nhiễm nghiêm trọng và là tác n...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2S2O3 (Axit thiosunfuric)
- Nguyên tử khối: 114.1441
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật